ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM MŨI PHAY CẦU HỢP KIM BA, SB, QB CỦA HGT:
– Mũi phay cầu hợp kim BA, SB, QB dùng gia công được vật liệu có độ cứng đến 55HRC, 60HRC, 65HRC.
– Gia công được các vật liệu thép hợp kim, thép dụng cụ, thép carbon, thép sau nhiệt như:
+. Thép các bon & thép hợp kim có độ cứng ~ 30HRC: S45C, FC, FCD, SCM, S50C, SKS,…
+. Thép hợp kim & thép dụng cụ có độ cứng ~ 50HRC: SCr, SNCM, SKD11, SKD61, NAK80,…
+. Thép sau nhiệt có độ cứng ~ 60HRC: SKD11,…
– Mũi phay cầu hợp kim BA của HGT gia công được vật liệu có độ cứng đến 55HRC. Lớp phủ TiaLN thích hợp nhất cho gia công thép thông dụng có độ cứng từ 35HRC – 45HRC, làm nguội bằng dung dịch làm mát.
– Mũi phay cầu hợp kim SB của HGT gia công được vật liệu có độ cứng đến 60HRC. Lớp phủ ALTiN thích hợp nhất cho gia công thép có độ cứng từ 45HRC – 65HRC, làm nguội bằng khí.
– Mũi phay cầu hợp kim QB của HGT gia công được vật liệu có độ cứng đến 65HRC. Lớp phủ ALTiN thích hợp nhất cho gia công thép có độ cứng từ 45HRC – 65HRC, làm nguội bằng khí.
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC MŨI PHAY CẦU HỢP KIM BA, SB, QB CỦA HGT:

Trong đó:
+. R: bán kính đầu dao phay.
+. L1: chiều dài lưỡi cắt.
+. L2: chiều dài toàn bộ.
+. D2: đường kính chuôi dao phay.
CHẾ ĐỘ CẮT MŨI PHAY CẦU HỢP KIM BA, SB, QB:
– Theo khuyến cáo của nhà sản xuất HGT, tùy vào độ cứng của vật liệu thì:
+. Vật liệu < 45HRC: ap ≤ 0.04*R; ae ≤ 0.06*R.
+. Vật liệu > 45HRC: ap ≤ 0.02*R; ae ≤ 0.03*R, trong đó R là bán kính dao phay cầu.
Trong đó:
+. ap là chiều sâu cắt.
+. ae là chiều rộng lớp cắt.
– Tốc độ cắt (SPEED) và bước tiến dao (FEED): tra theo bán kính dao (RADIUS), vật liệu (MATERIAL) và độ cứng vật liệu gia công (HARDNESS) theo bảng sau:
