ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM DAO PHAY LƯỠI CẮT DÀI 4 ME HỢP KIM ELD, SELD CỦA HGT:
– Dao phay lưỡi cắt dài 4 me hợp kim ELD, SELD của HGT gia công được vật liệu có độ cứng đến 55HRC, 60HRC.
– Dao phay lưỡi cắt dài 4 me hợp kim ELD, SELD của HGT, dùng phay bề mặt (flat, planing), phay rãnh (slotting) và phay cạnh (side).
– Thích hợp gia công tinh và bán tinh các vật liệu thép hợp kim, thép carbon, thép dụng cụ, thép sau nhiệt như:
+. Thép các bon & thép hợp kim có độ cứng ~ 30HRC: S45C, FC, FCD, SCM, S50C, SKS,…
+. Thép hợp kim & thép dụng cụ có độ cứng ~ 50HRC: SCr, SNCM, SKD11, SKD61, NAK80,…
+. Thép sau nhiệt có độ cứng ~ 60HRC: SKD11,…
– Dao phay lưỡi cắt dài 4 me hợp kim ELD của HGT gia công được vật liệu có độ cứng đến 55HRC. Lớp phủ TiaLN thích hợp nhất cho gia công thép thông dụng có độ cứng từ 35HRC – 45HRC, làm nguội bằng dung dịch làm mát.
– Dao phay lưỡi cắt dài 4 me hợp kim SELD của HGT gia công được vật liệu có độ cứng đến 60HRC. Lớp phủ ALTiN thích hợp nhất cho gia công thép có độ cứng từ 45HRC – 65HRC, làm nguội bằng khí.
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC DAO PHAY LƯỠI CẮT DÀI 4 ME HỢP KIM ELD, SELD CỦA HGT:

Trong đó:
+. D1: đường kính mũi phay.
+. L1: chiều dài lưỡi cắt.
+. L2: chiều dài toàn bộ.
+. D2: đường kính chuôi dao phay.
CHẾ ĐỘ CẮT DAO PHAY LƯỠI CẮT DÀI 4 ME HỢP KIM ELD, SELD CỦA HGT:

– ap là chiều sâu cắt.
– ae là chiều rộng lớp cắt.
– Theo khuyến cáo của nhà sản xuất HGT, tùy vào độ cứng của vật liệu thì:
+. Vật liệu < 45HRC: ap ≤ 2.5*D1; ae ≤ 0.05*D1.
+. Vật liệu > 45HRC: ap ≤ 2D1; ae ≤ 0.02*D1, trong đó D1 là đường kính dao phay.
– Tốc độ cắt (SPEED) và bước tiến dao (FEED): tra theo đường kính mũi phay (DIAMETER), vật liệu (MATERIAL) và độ cứng vật liệu gia công (HARDNESS).