CÔNG DỤNG DAO PHAY INOX & TITAN:
– Dao phay inox & titan chuyên dụng phay vật liệu inox (thép không gỉ; Stainless Steels); hợp kim titan; thép chịu nhiệt; hợp kim niken: SUS304, SUS201, SUS316, Inconel 718,…
– Dao phay inox & titan VSM dùng phay mặt cạnh (side); phay vai (step shoulder); phay rãnh (slotting).
THÔNG SỐ DAO PHAY INOX & TITAN:
– Đường kính dao phay inox & titan từ 4 ~ 20mm.
– Dao phay inox VSM được thiết kế góc xoắn me cắt là 38° và 41° để giảm chống rung động cao nhất khi gia công.
– Lưỡi cắt và lớp phủ của dao phay được thiết kế đảm bảo gia công tốt nhất cho vật liệu vừa dẻo và cứng như inox và hợp kim chịu nhiệt.
– Lớp phủ của dao phay với sự chống nhiệt tốt có thể vẫn đạt hiệu quả tốt khi gia công ở nhiệt độ cao.
– Dao phay inox VSM-4E; VSM-4EFP rất thích hợp để gia công inox và hợp kim chịu nhiệt (hợp kim nền là titan hoặc niken).
Bạn có thể tra các kích thước, thông số của các dao phay inox theo các bảng bên dưới:
Trong đó:
+. Type: Kí hiệu model dao phay.
+. D: đường kính dao phay.
+. d: đường kính chuôi dao phay.
+. H: chiều dài lưỡi cắt.
+. L: chiều dài toàn bộ dao phay.
+. z: số lưỡi cắt.
– Dao phay inox VSM-4EFP được thiết kế với chiều dài lưỡi cắt ngắn và cổ dài. Thích hợp cho gia công các hốc sâu.
SO SÁNH DAO PHAY INOX VSM-4E VỚI HÃNG KHÁC:
– Tiến hành gia công phay so sánh dao phay Φ12: VSM-4E-D12.0 với các dao phay hãng khác như sau:
+. Dao phay Φ12 phay rãnh vật liệu inox321.
+. Máy gia công: MIKRON UCP1000
+. Bầu kẹp: HSK63-A
+. Vật liệu gia công: 1Cr18Ni9Ti (inox321).
+. Tốc độ cắt: 80 (m/ph)
+. Bước tiến răng: 0.05 (mm/z)
+. Chiều sâu cắt: 6 (mm)
+. Chiều rộng phay: 12 (mm)
+. Kiểu tưới nguội: khí
+. Chiều dài thò ra của dao phay: 35mm
– Kết quả: Với chiều dài cắt 25m, dao phay VSM-4E-D12.0 mòn 0.04mm; nhưng dao phay hãng A mòn gấp đôi là 0.08mm; còn dao phay thông thường trên thị trường đã gẫy khi phay được 20m. Điều đấy chính tỏ tuổi bềnn vượt trội của dao phay chuyên inox VSM.
CHẾ ĐỘ CẮT DAO PHAY INOX & TITAN:
– Với mỗi loại dao phay chính hãng, chúng ta nên sử dụng đúng chế độ cắt khuyến cáo của nhà sản xuất như bên dưới để tối ưu tốt nhất về chất lượng gia công cũng như tuổi bền của dụng cụ cắt.
– Theo khuyến cáo của nhà sản xuất ZCC.CT, tùy vào vật liệu và độ cứng của vật liệu được gia công, thì chúng ta tra theo bảng sau:
– Trong đó:
+. Workpiece material: vật liệu gia công.
+. Carbon steel, Alloy steel: thép các bon, thép hợp kim.
+. Stainless steel: inox
+. Heat resistant alloy, Titanium alloy: Hợp kim chịu nhiệt, hợp kim Titan.
+. Diameter (mm): kích thước mũi phay (mm).
+. Rotating speed (min-1): tốc độ vòng quay (vòng/phút).
+. Feed speed (mm/min): bước tiến dao (mm/phút).
+. Maximum cutting depth: chiều sâu cắt lớn nhất.
Lưu ý khi gia công:
– Chế độ cắt bảng trên được sử dụng khi phay mặt phẳng. Khi tốc độ tiến dao khi phay rãnh bằng 70% giá trị tham chiếu bảng trên.
– Hãy sử dụng máy gia công và bầu kẹp dao có độ chính xác cao.
– Không sử dụng tưới nguội bằng dung dịch khi gia công inox hoặc thép hợp kim chịu nhiệt.
– Kẹp dao phay sao cho phần nhô ra của dao phay càng ngắn càng tốt để tăng độ cứng vững.
– Bảng trên là tiêu chuẩn cho các nguyên công ít thay đổi tải trọng gia công, chẳng hạn như gia công đường viền. Khi độ cứng của máy và độ ổn định của đồ gá thấp, có thể tạo ra rung động và tiếng ồn bất thường. Vui lòng giảm tốc độ quay và bước tiến dao đã nêu ở trên tương ứng.
– Giảm bước tiến dao tương ứng khi sử dụng tốc độ cắt thấp.
—————
Công ty TNHH dụng cụ cắt Nam Dương là nhà cung cấp hàng đầu về dụng cụ cắt kim loại và phụ kiện gá kẹp trên máy gia công cơ khí. Hãy liên hệ với chúng tôi để có tư vấn và báo giá tốt nhất về các sản phẩm bạn cần!