CÔNG DỤNG DAO PHAY CẦU CỔ DÀI:
– Dao phay cầu cổ dài hợp kim dùng phay rãnh cầu sâu (deep ball nose slot).
– Dao phay cầu cổ dài hợp kim gia công được các vật liệu thép, gang, inox.
THÔNG SỐ DAO PHAY CẦU CỔ DÀI:
– Đối với dao phay cầu cổ dài, ngoài kích thước đầu cầu (kích thước R), thì kích thước chiều dài phần đầu cổ dao (kích thước M) là rất quan trọng. Bạn nên chọn kích thước chiều dài này dài hơn chiều sâu rãnh gia công một chút. Nếu ngắn thì phần chuôi dao có thể chạm vào miệng trên của chi tiết. Nếu dài quá thì nó sẽ làm giảm độ cứng vững của dao phay trong quá trình gia công.
– Bạn có thể tra các kích thước, thông số của các dao phay cầu cổ dài theo các bảng bên dưới:
Trong đó:
+. D: đường kính dao phay.
+. R: bán kính đầu dao phay.
+. H: chiều dài lưỡi cắt.
+. d1: đường kính cổ dao phay.
+. M: chiều dài cổ dao phay.
+. d: đường kính chuôi dao phay.
+. L: chiều dài toàn bộ dao phay.
+. z: số lưỡi cắt.
– Dao phay cầu cổ dài GM-2BP được sử dụng phay cho thép có độ cứng nhỏ hơn 40HRC, gang và inox: S45C, FC, FCD, SCM, S50C, SKS,…
– Dao phay cầu cổ dài HMX-2BP được sử dụng phay cho thép sau nhiệt có độ cứng lên đến 68HRC, và gang: SCr, SNCM, SKD11, SKD61, NAK80,…
– Nếu bạn cần dao phay cầu với chiều dài tiêu chuẩn thì tham khảo phần dao phay cầu.
– Nếu bạn cần dao phay với chuôi dao dài để giao công hốc, rãnh sâu thì tham khảo sản phẩm dao phay cầu chuôi dài.
CHẾ ĐỘ CẮT DAO PHAY CẦU CỔ DÀI:
– Với mỗi loại dao phay chính hãng, chúng ta nên sử dụng đúng chế độ cắt khuyến cáo của nhà sản xuất như bên dưới để tối ưu tốt nhất về chất lượng gia công cũng như tuổi bền của dụng cụ cắt.
– Theo khuyến cáo của nhà sản xuất ZCC.CT, tùy vào vật liệu và độ cứng của vật liệu được gia công, thì chúng ta tra theo bảng sau:
– Trong đó:
+. Workpiece material: vật liệu gia công.
+. Cast iron, Nodular cast iron: gang, gang đúc.
+. Carbon steel, Alloy steel ~750N/mm²: thép các bon, thép hợp kim có độ bền ~750N/mm².
+. Carbon steel, Alloy steel ~30HRC: thép các bon, thép hợp kim có độ bền ~30HRC.
+. Pre-hardened steel, quenched and tempered steel ~40HRC: thép tôi cứng, thép tôi và nhiệt luyện có độ cứng ~40HRC.
+. Stainless steel: inox
+. Pre-hardened steel, Hardened steel 40~50HRC: thép tôi cứng, thép nhiệt luyện có độ cứng 40~50HRC.
+. Hardened steel 50~60HRC: thép nhiệt luyện có độ cứng 50~60HRC.
+. Diameter (mm): kích thước mũi phay (mm).
+. Rotating speed (min-1): tốc độ vòng quay (vòng/phút).
+. Feed speed (mm/min): bước tiến dao (mm/phút).
+. Maximum cutting depth: chiều sâu cắt lớn nhất.
Lưu ý:
– Hãy sử dụng máy gia công và bầu kẹp dao có độ chính xác cao.
– Sử dụng thổi khí hoặc làm mát dạng phun sương.
– Kẹp dao phay cầu sao cho phần nhô ra của dao phay càng ngắn càng tốt để tăng độ cứng vững.
– Giảm bước tiến dao tương ứng khi sử dụng tốc độ cắt thấp.
—————
Công ty TNHH dụng cụ cắt Nam Dương là nhà cung cấp hàng đầu về dụng cụ cắt kim loại và phụ kiện gá kẹp trên máy gia công cơ khí. Hãy liên hệ với chúng tôi để có tư vấn và báo giá tốt nhất về các sản phẩm bạn cần!