CÔNG DỤNG DAO PHAY NGÓN 6 ME HỢP KIM:
– Dao phay ngón 6 me hợp kim được dùng phay tinh mặt cạnh (side face milling); phay vai (step shoulder milling); và phay rãnh (straight slot milling).
– Dao phay ngón 6 me hợp kim gia công được các vật liệu thép, gang, inox.
THÔNG SỐ DAO PHAY NGÓN 6 ME HỢP KIM:
– Đường kính dao phay ngón 6 me hợp kim từ 6 ~ 20mm.
– Lưỡi cắt được tăng cứng kết hợp lưỡi cắt 6 me, đem đến tuổi bền dao phay ngón cao hơn.
– Dao phay 6 me sẽ cho gia công với tốc độ cao hơn. Độ rung động giảm đáng kể khi phay mặt cạnh (side milling).
– Dao phay 6 me thích hợp cho gia công ở tốc độ cao và khô (thổi khí).
Bạn có thể tra các kích thước, thông số của các dao phay ngón 6 me hợp kim theo các bảng bên dưới:
Trong đó:
+. Type: Kí hiệu model dao phay.
+. D: đường kính dao phay.
+. d: đường kính chuôi dao phay.
+. H: chiều dài lưỡi cắt.
+. L: chiều dài toàn bộ dao phay.
+. z: số lưỡi cắt.
– Dao phay ngón 6 me hợp kim GM-6E được sử dụng phay cho thép các bon, thép hợp kim, thép có độ cứng nhỏ hơn 40HRC, gang và inox: S45C, FC, FCD, SCM, S50C, SKS,…
– Dao phay ngón 6 me hợp kim HMX-6E; HMX-6EL được sử dụng phay cho thép sau nhiệt có độ cứng lên đến 68HRC, và gang: SCr, SNCM, SKD11, SKD61, NAK80,…
– Nếu bạn cần dao phay 4 me thì tham khảo sản phẩm dao phay ngón 4 me hợp kim.
– Nếu bạn cần dao phay 2 me thì tham khảo sản phẩm dao phay ngón 2 me hợp kim.
CHẾ ĐỘ CẮT DAO PHAY NGÓN 6 ME HỢP KIM:
– Với mỗi loại dao phay chính hãng, chúng ta nên sử dụng đúng chế độ cắt khuyến cáo của nhà sản xuất như bên dưới để tối ưu tốt nhất về chất lượng gia công cũng như tuổi bền của dụng cụ cắt.
– Theo khuyến cáo của nhà sản xuất ZCC.CT, tùy vào vật liệu và độ cứng của vật liệu được gia công, thì chúng ta tra theo bảng sau:
– Trong đó:
+. Workpiece material: vật liệu gia công.
+. Cast iron, Nodular cast iron: gang, gang đúc.
+. Carbon steel, Alloy steel ~750N/mm²: thép các bon, thép hợp kim có độ bền ~750N/mm².
+. Carbon steel, Alloy steel ~30HRC: thép các bon, thép hợp kim có độ bền ~30HRC.
+. Pre-hardened steel, quenched and tempered steel ~40HRC: thép tôi cứng, thép tôi và nhiệt luyện có độ cứng ~40HRC.
+. Stainless steel: inox
+. Pre-hardened steel, Hardened steel 40~50HRC: thép tôi cứng, thép nhiệt luyện có độ cứng 40~50HRC.
+. Hardened steel 50~60HRC: thép nhiệt luyện có độ cứng 50~60HRC.
+. Diameter (mm): kích thước mũi phay (mm).
+. Rotating speed (min-1): tốc độ vòng quay (vòng/phút).
+. Feed speed (mm/min): bước tiến dao (mm/phút).
+. Maximum cutting depth: chiều sâu cắt lớn nhất.
Lưu ý:
– Hãy sử dụng máy gia công và bầu kẹp dao có độ chính xác cao.
– Sử dụng thổi khí.
– Kẹp dao phay cầu sao cho phần nhô ra của dao phay càng ngắn càng tốt để tăng độ cứng vững.
– Bảng trên là tiêu chuẩn cho các nguyên công ít thay đổi tải trọng gia công, chẳng hạn như gia công đường viền. Khi độ cứng của máy và độ ổn định của đồ gá thấp, có thể tạo ra rung động và tiếng ồn bất thường. Vui lòng giảm tốc độ quay và bước tiến dao đã nêu ở trên tương ứng.
– Giảm bước tiến dao tương ứng khi sử dụng tốc độ cắt thấp.
—————
Công ty TNHH dụng cụ cắt Nam Dương là nhà cung cấp hàng đầu về dụng cụ cắt kim loại và phụ kiện gá kẹp trên máy gia công cơ khí. Hãy liên hệ với chúng tôi để có tư vấn và báo giá tốt nhất về các sản phẩm bạn cần!