Công dụng mũi phay cầu đầu nhỏ (micro, tiny ball end mills):
– Mũi phay cầu đầu nhỏ được sử dụng để phay biên dạng, phay hốc, phay rãnh cầu nhỏ có kích thước cầu R0.15 ~ R1.5
– Mũi phay cầu đầu nhỏ có thể dùng phay các chi tiết chính xác và các chi tiết trong thiết bị điện tử.
– Mũi phay có thể dùng phay tinh và bán tinh.
Đặc tính mũi phay cầu đầu nhỏ:
– Mũi phay cầu đầu nhỏ hợp kim GM-2BS được sử dụng phay cho thép có độ cứng nhỏ hơn 40HRC, gang và inox: S45C, FC, FCD, SCM, S50C, SKS,…
– Mũi phay cầu đầu nhỏ hợp kim HMX-2BS được sử dụng phay cho thép sau nhiệt có độ cứng lên đến 68HRC, và gang: SCr, SNCM, SKD11, SKD61, NAK80,…
Kích thước mũi phay cầu nhỏ GM-2BS:
Bạn có thể tra các kích thước, thông số của các mũi phay cầu đầu nhỏ theo các bảng bên dưới:
Trong đó:
+. D: đường kính mũi phay.
+. R: bán kính đầu dao phay.
+. d: đường kính chuôi dao phay.
+. H: chiều dài lưỡi cắt.
+. L: chiều dài toàn bộ mũi phay.
+. z: số lưỡi cắt.
– Mũi phay cầu đầu nhỏ GM-2BS có thể gia công được các vật liệu: thép các bon; thép hợp kim; thép có độ cứng đến 40HRC (có thể đến 50HRC); inox; gang.
Kích thước mũi phay cầu nhỏ HMX-2BS:
– Mũi phay cầu đầu nhỏ HMX-2BS có thể gia công được các vật liệu: thép có độ cứng đến 68HRC (có thể đến 50HRC); và gang.
Chế độ cắt các mũi phay cầu nhỏ (micro, tiny):
– Với mỗi loại dao phay chính hãng, chúng ta nên sử dụng đúng chế độ cắt khuyến cáo của nhà sản xuất như bên dưới để tối ưu tốt nhất về chất lượng gia công cũng như tuổi bền của dụng cụ cắt.
– Theo khuyến cáo của nhà sản xuất ZCC.CT, tùy vào vật liệu và độ cứng của vật liệu được gia công, thì chúng ta tra theo bảng sau:
– Trong đó:
+. Workpiece material: vật liệu gia công.
+. Cast iron, Nodular cast iron: gang, gang đúc.
+. Carbon steel, Alloy steel ~750N/mm²: thép các bon, thép hợp kim có độ bền ~750N/mm².
+. Carbon steel, Alloy steel ~30HRC: thép các bon, thép hợp kim có độ bền ~30HRC.
+. Pre-hardened steel, quenched and tempered steel ~40HRC: thép tôi cứng, thép tôi và nhiệt luyện có độ cứng ~40HRC.
+. Stainless steel: inox
+. Pre-hardened steel, Hardened steel 40~50HRC: thép tôi cứng, thép nhiệt luyện có độ cứng 40~50HRC.
+. Hardened steel 50~60HRC: thép nhiệt luyện có độ cứng 50~60HRC.
+. Diameter (mm): kích thước mũi phay (mm).
+. Rotating speed (min-1): tốc độ vòng quay (vòng/phút).
+. Feed speed (mm/min): bước tiến dao (mm/phút).
+. Maximum cutting depth: chiều sâu cắt lớn nhất.
Lưu ý:
– Hãy sử dụng máy gia công và bầu kẹp dao có độ chính xác cao.
– Sử dụng thổi khí hoặc làm mát dạng phun sương.
– Kẹp mũi phay sao cho phần nhô ra của mũi phay càng ngắn càng tốt để tăng độ cứng vững.
– Giảm bước tiến dao tương ứng khi sử dụng tốc độ cắt thấp.
—————
Công ty TNHH dụng cụ cắt Nam Dương là nhà cung cấp hàng đầu về dụng cụ cắt kim loại và phụ kiện gá kẹp trên máy gia công cơ khí. Hãy liên hệ với chúng tôi để có tư vấn và báo giá tốt nhất về các sản phẩm bạn cần!