CÔNG DỤNG CHÍP PHAY APMT1135:
– Chíp dao phay APMT1135 được sử dụng phay 2 cạnh vuông góc 90°. Phay cạnh đứng, phay rãnh, phay hốc; với các bán kính góc bo góc là R0.8mm.
– Chíp phay APMT1135 sử dụng gia công phay được nhiều kiểu gia công rất đa dạng:
- Phay vai 90° (Step shoulder millling)
- Phay rãnh xuyên (Slot milling)
- Phay khỏa mặt (Face milling)
- Phay mặt bên (Side milling)
- Phay rãnh hốc – dạng khoan (Key slot milling)
THÔNG SỐ CHÍP DAO PHAY APMT1135:
– Hình dáng và kích thước chíp phay APMT 1135 PDER được thể hiện như trên bảng dưới:
– Mảnh phay APMT1135 có hình bình hành, góc nhọn đỉnh 88°; bán kính mũi r = 0.8mm.
– Cách tra bảng trên là: từ mã chíp phay APMT1135 ở cột thứ 2. Ta dóng theo hàng ngang ra đến các cột bên phía phải, xem có ô nào được đánh dấu * , • , ο. Sau đó dóng cột dọc lên phía trên để tra theo lớp phủ ấy gia công được vật liệu gì.
– Với mỗi loại mỗi loại vật liệu gia công, chọn lớp phủ phù để đạt hiệu suất gia công tối ưu nhất. Ví dụ: Tra trên bảng trên, lớp phủ YBG205 và lớp phủ YBG202. Thì chíp phay APMT1135 được sử dụng phay cho cả 3 loại vật liệu: thép (kí hiệu P-steel – màu xanh lam); inox (kí hiệu M- Stainless steel – màu vàng) và hợp kim chịu nhiệt (kí hiệu S-heat resistant alloy, Ti alloy- màu cam).
– Nếu bạn cần chíp phay lớn hơn thì tham khảo thêm phần chíp phay APMT1604.
CÁCH SỬ DỤNG CHÍP DAO PHAY APMT1135 PDER:
– Chíp phay APMT1135 thường được lắp vào các cán dao phay BAP300: D16 * 2 lưỡi cắt; D17 * 2 lưỡi cắt; D20 * 2 lưỡi cắt; D25 * 3 lưỡi cắt; D25 * 4 lưỡi cắt. Các loại kích thước cán dao phay BAP300 chúng ta xem theo bảng bên dưới:
– Tùy kích thước đường kính đầu dao phay DC và chiều dài cán dao LF mà chúng ta chọn model cột thứ 2 “Order number” phù hợp.
– Mảnh phay APMT1135 thường được sử dụng phay vai và phay rãnh với góc tiếp xúc 2 cạnh vuông góc là r = 0.8mm.
CHẾ ĐỘ CẮT CHÍP PHAY APMT 1135 PDER CHO TỪNG VẬT LIỆU:
– Đối với chíp phay APMT thì chế độ cắt được chia thành 2 bảng cho 2 trường hợp:
* Chế độ cắt chíp phay APMT khi phay rãnh giống kiểu khoan, thì chúng ta tra theo bảng sau:
Chế độ cắt cho chíp phay APMT1135 và APMT1604 trong trường hợp phay khoan
+. Với mỗi vật liệu gia công (Worpiece material) chúng ta tra ở cột thứ nhất: P (màu xanh lam) là thép; M (màu vàng) là inox; K (màu đỏ) là gang.
+. Cột thứ 2 thể hiện độ cứng vật liệu gia công theo đơn vị HB.
+. Cột thứ 3 thể hiện lớp phủ được lựa chọn: YBG202 hoặc YBG205.
+. Cột thứ 4 và thứ 5 thể hiện khoảng chế độ cắt khi gia công cho từng nhóm vật liệu: V (m/min) là tốc độ cắt; f (mm/f) là bước tiến răng.
* Chế độ cắt chíp phay APMT khi phay thông thường, thì chúng ta tra theo bảng sau:
+. Cách tra tương tự như tường hợp 1.
+. Các dạng phay thông thường: phay vai bậc (Step shoulder); phay rãnh (Slot milling); phay khỏa mặt (Face milling); phay mặt bên (Side milling).
– Hãy liên hệ với Công ty TNHH dụng cụ cắt Nam Dương để có tư vấn tốt nhất về sản phẩm và giá cả.